ĐỘNG CƠ ĐIỆN TOSHIBA IE3 MẶT BÍCH 0.75KW-150KW

ĐỘNG CƠ ĐIỆN TOSHIBA IE3 MẶT BÍCH 0.75KW-150KW Công suất: từ 0.75KW đến 110KW
-Vòng tua: 2P~2800rpm, 4P~1450rpm, 6P~960rpm
-Kích thước trục: 14mm đến 80mm
-Điện áp: 3 pha 380V
-Tần số: 50Hz
-Chất liệu dây: đồng đạt chuẩn 100%
-Chất liệu vỏ: nhôm, gang
-Cấp bảo vệ: IP44, IP55
-Cấp chịu nhiệt: F
-Kiểu lắp: mặt bích
-Nhiêt độ môi trường xung quanh: từ -15ºC đến 40ºC
-Nhiệt độ cho phép của động cơ điện khi hoạt động có thể lên đến 85ºC

CÁC KIỂU LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ ĐIỆN MẶT BÍCH B5
-Kiểu mặt bích ngang: IMB5
-Kiểu mặt bích có trục hướng xuống: IMV1
-Kiểu mặt bích có trục hướng lên: IMV3

ĐỘNG CƠ ĐIỆN TOSHIBA MẶT BÍCH 0.37KW-45KW

ĐỘNG CƠ ĐIỆN TOSHIBA MẶT BÍCH 0.37KW-45KW Công suất 0,37KW – 45KW
-Vòng tua: 2P~2400rpm/ 4P~1450rpm/ 6P~960rpm
-Kích thước trục: 14mm – 60mm
-Điện áp: 3 pha 220/380V, 380/660V
-Cấp bảo vê: IP55
-Cấp chịu nhiệt: F (155)
-Thời gian hoạt động : S1 (liên tục)
-Chất liệu dây: đồng 100%
-Chât liệu vỏ: nhôm/gang
-Điều kiện môi trường xung quanh:
+Nhiệt độ: từ -15ºC đến 40ºC
+Độ ẩm: 90% hoặc ít hơn

ĐỘNG CƠ ĐIỆN TOSHIBA IE3 CHÂN ĐẾ 0.75KW-150KW

ĐỘNG CƠ ĐIỆN TOSHIBA IE3 CHÂN ĐẾ 0.75KW-150KW Công suất: 0.75KW-110KW
-Vòng tua: 2P~2800rpm, 4P~1450rpm, 6P~960rpm
-Kích thước trục: 14mm-80mm
-Điện áp: 3 pha 380V
-Tần số: 50Hz
-Chất liệu dây: đồng đạt chuẩn 100%
-Chất liệu vỏ: nhôm, gang
-Cấp bảo vệ: IP44, IP55
-Cấp chịu nhiệt: F
-Kiểu lắp: chân đế B3
-Nhiêt độ môi trường xung quanh: từ -15ºC đến 40ºC
-Nhiệt độ cho phép của động cơ điện khi hoạt động có thể lên đến 85ºC

CÁC KIỂU LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ ĐIỆN CHÂN ĐẾ TOSHIBA IE3
-Động cơ chân đế ngang IMB3
-Kiểu chân đế cốt úp xuống: IMV5
-Kiểu chân đế cốt hướng lên: IMV6

ĐỘNG CƠ ĐIỆN TOSHIBA CHÂN ĐẾ 0.37KW-45KW

ĐỘNG CƠ ĐIỆN TOSHIBA CHÂN ĐẾ 0.37KW-45KW THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN TOSHIBA

Công suất 0.37kW đến 45kW
Vòng tua 2P~2800v/p, 4P~1450v/p, 6P~960v/p
Kích thước trục 14mm đến 60mm
Điện áp 3 pha 220/380V, 380/660V
Cấp bảo vệ IP 55 (khả năng kháng bụi, kháng nước ở cường độ cao)
Cấp chịu nhiệt F (155)
Thời gian hoạt động Liên tục (S1)
Chất liệu dây Đồng 100%
Chất liệu vỏ Nhôm/gang
Kiểu lắp Chân đế

CÁC KIỂU LẮP CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN CHÂN ĐẾ TOSHIBA
– Kiểu động cơ chân đế nằm ngang: IMB3 (kiểu tiêu chuẩn)
– Kiểu chân đế có cốt hướng xuống: IMV5
– Kiểu chân đế có cốt hướng lên: IMV6

ỨNG DỤNG CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN TOSHIBA

Motor Toshiba 3 pha được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp: bơm-quạt công nghiệp, các ngành cơ khí-chế tạo máy, dây chuyền băng tải-vít tải-vít gầu, các hệ thống sản xuất: bao bì, in ấn, chế biến thực phẩm,…. Dưới đây là 1 số hình ảnh ứng dụng của motor Toshiba
Động cơ điện TOSHIBA lắp với hộp số nhông hành tinh TUNGLEE
Động cơ điện TOSHIBA lắp với đầu giảm tốc LIMING
Động cơ điện TOSHIBA lắp với hộp số cốt âm WUMA

ĐỘNG CƠ ĐIỆN TOSHIBA IE3 CHÂN ĐẾ + MẶT BÍCH 0.75KW-150KW

ĐỘNG CƠ ĐIỆN TOSHIBA IE3 CHÂN ĐẾ + MẶT BÍCH 0.75KW-150KW Công suất: 0.75KW-110KW
-Vòng tua: 2P~2400rpm, 4P~1450rpm, 6P~960rpm
-Kích thước trục: 14mm-80mm
-Điện áp: 3 pha 220V, 380V
-Tần số: 50Hz
-Chất liệu dây: đồng đạt chuẩn 100%
-Chất liệu vỏ: nhôm, gang
-Cấp bảo vệ: IP44, IP55
-Cấp chịu nhiệt: F
-Nhiêt độ môi trường xung quanh: từ -15ºC đến 40ºC
-Nhiệt độ cho phép của động cơ điện khi hoạt động có thể lên đến 85ºC

CÁC KIỂU LẮP ĐẶT VÀ SỬ DỤNG ĐỘNG CƠ ĐIỆN TOSHIBA IE3
-Động cơ chân đế ngang B3, chân đế úp V5, chân đế ngửa V6
-Động cơ mặt bích B5, mặt bích úp V1, mặt bích ngửa V3
-Động cơ chân đế + mặt bích B35, chân đế + mặt bích úp V15, chân đế + mặt bích ngửa V36

HIỆU SUẤT CỦA ĐỘNG CƠ ĐIỆN TOSHIBA IE3
Động cơ điện hiệu suất cao IE3 với thiết kế tối ưu, nguyên vật liệu được kiểm soát khắt khe, cộng với công nghệ chế tạo hoàn thiện, Toshiba đem tới cho khách hàng động cơ điện hiệu suất cao với khả năng hoạt đồng bền bỉ, giảm thiểu tối đa các tổn thất nên tiêu thụ ít điện năng hơn so với thế hệ động cơ điện Toshiba IE1, IE2.

Tính toán chi phí điện năng
Công thức tính toán bên dưới thể hiện tiết kiệm điện năng hằng năm khi sử dụng motor hiệu suất cao:
S = W x C x N
W: chênh lệch hiệu suất giữa động cơ hiệu suất tiêu chuẩn và động cơ hiệu suất cao (Kw)
C: chi phí điện năng (US$/Kwh)
N: thời gian hoạt động (giờ/năm)
Ví du: Động cơ điện 4P-3.7KW-380V-50Hz, thời gian hoạt động 5.000 giờ/năm, chi phí điện 0.15US$/Kwh
W= 0.363 Kw (theo bảng bên dưới), C= 0.15 US$/Kwh, N= 5000 giờ/năm
Chi phí tiết kiệm điện năng: S = W x C x N = 0.363×0.15×5000= 272.25 US$/năm