MÔ TƠ GIẢM TỐC THẮNG ĐIỆN TỪ MINI LIMING 6W-90W

MÔ TƠ GIẢM TỐC THẮNG ĐIỆN TỪ MINI LIMING 6W-90W Công suất: 6W, 15W, 25W, 40W, 60W, 90W
Tỉ số truyền: 1/3 đến 1/300
Điện áp: 3 pha 220/380V, 1 pha 110V, 1 pha 220V
Cốt tải: 8mm đến 15mm
Nhiệt độ hoạt động: -10°C đến 50°C
Điều kiện độ ẩm: < 85%

HỘP SỐ GIẢM TỐC TẢI NẶNG TUNGLEE NHÔNG HÀNH TINH MẶT BÍCH VF200-VF313

HỘP SỐ GIẢM TỐC TẢI NẶNG TUNGLEE NHÔNG HÀNH TINH MẶT BÍCH VF200-VF313 Hộp số nhông hành tinh tải nặng TungLee Đài Loan được thiết kế và đúc bằng vỏ gang chuyên dụng cho các ngành công nghiệp tải nặng: cơ khí, chế tạo máy, băng tải, các dây chuyền sản xuất: tôn, thép,…

Model VF200, VF280, VF300, VF301, VF303, VF305, VF307, VF309, VF313
Công suất 1/4HP đến 150HP
Tỉ số truyền 1/3.57 đến 1/2936.8
Kích thước trục 24mm đến 120mm
Cấp hộp số 1 cấp
Chất liệu vỏ Gang
Nhiệt độ môi trường 0ºC đến 40°C
Kiểu lắp Mặt bích

MOTOR GIẢM TỐC BÁNH RĂNG VUÔNG GÓC TUNGLEE RA-RH

MOTOR GIẢM TỐC BÁNH RĂNG VUÔNG GÓC TUNGLEE RA-RH Công suất: 25W, 40W, 60W, 90W, 120W, 150W
Tỉ số truyền: 1/15 đến 1/700
Cốt tải: 12mm, 15mm, 17mm
Điện áp: 3 pha 220/380V, 1 pha 110V, 1 pha 220V
Tần số: 50/60Hz
Chất liệu dây: đồng
Chất liệu vỏ: nhôm

MÔ TƠ GIẢM TỐC TUNGLEE PL CHÂN ĐẾ 0.1KW-3.7KW

MÔ TƠ GIẢM TỐC TUNGLEE PL CHÂN ĐẾ 0.1KW-3.7KW Mô tơ giảm tốc TungLee Đài Loan hàng mới 100% với chất liệu được làm bằng vỏ nhôm và gang thích hợp cho các ứng dụng ngành nghề: cơ khí-gia công chế tạo, ngành tôn-thép, băng tải, lắp ráp, sản xuất,….

Công suất 0.18kW, 0.4kW, 0.75kW, 1.5kW, 2.2kW, 3.7kW
Tỉ số truyền Từ 1/3 đến 1/40.000
Cốt tải 18mm – 50mm
Điện áp 3pha 220/380V, 380/660V và 1pha 110/220V
Tần số 50/60Hz
Chất liệu dây Đồng 100%
Chất liệu vỏ Nhôm hoặc gang
Cấp hộp số 1 cấp, 2 cấp và 3 cấp
Tùy chọn Thắng điện từ hoặc không
Kiểu lắp Chân đế

MÔ TƠ CÙNG CHIỀU/ĐẢO CHIỀU TUNGLEE MINI 6W-150W

MÔ TƠ CÙNG CHIỀU/ĐẢO CHIỀU TUNGLEE MINI 6W-150W Công suất
120W, 150W, 15W, 25W, 40W, 60W, 6W, 90W

Loại
IK (Cùng chiều), RK (Đảo chiều)

Điện áp
A (110V-1pha), C (220V-1pha), S2 (220V-3pha), S3 (220/380V-3pha), S4 (220/440V-3pha)

Kiểu cốt
A (cốt tròn), GA, GK, GN (cốt xoắn dùng cho 6W-150W), GS, GU (cốt xoắn dùng cho 60W-150W), NA

Thêm khác
Hộp dây, Quạt, Rơle nhiệt, Thắng điện từ

MÔ TƠ GIẢM TỐC TUNGLEE CỐT ÂM TL4060 0.1KW-0.2KW

MÔ TƠ GIẢM TỐC TUNGLEE CỐT ÂM TL4060 0.1KW-0.2KW Công suất 0.1kW, 0.2kW
Tỉ số truyền Từ 1/30 đến 1/300
Cốt tải 28mm
Điện áp 3 pha 220/380V, 3 pha 220/440V
1 pha 110V, 1 pha 220V

Tần số 50/60Hz
Chất liệu dây Đồng 100%
Chất liệu vỏ Nhôm
Tùy chọn Thắng điện từ
Kiểu lắp Cốt âm ngang/cốt dương ngang

HỘP ĐIỀU CHỈNH TUNGLEE MINI US-UX

HỘP ĐIỀU CHỈNH TUNGLEE MINI US-UX Kiếu
US, UX

Công suất
120W, 15W, 25W, 40W, 60W, 6W, 90W

Kích thước (Size)
2: 60mm, 3: 70mm, 4: 80mm, 5: 90mm

Điện áp
1: 110~110V (1pha), 2: 200~220V (1pha)

Kiểu cốt
0: Cốt tròn, 1: GA, 2: Cốt thẳng (40W, 60W), 3: Cốt thẳng (60W, 90W), 4: Cốt xoắn (6W-120W), 5: Cốt xoắn (60W-120W), 6: NA

Loại
0: IK (Cùng chiều), 1: RK (Đảo chiều)

Thêm khác
B: Thắng điện từ

HỘP SỐ GIẢM TỐC TUNGLEE MẶT BÍCH PFD 0.1KW-3.7KW

HỘP SỐ GIẢM TỐC TUNGLEE MẶT BÍCH PFD 0.1KW-3.7KW Công suất
0.1 KW, 0.2 KW, 0.4 KW, 0.75 KW, 1.5 KW, 2.2 KW, 3.7 KW

Tỉ số truyền
1/10, 1/100, 1/12.5, 1/120, 1/15, 1/150, 1/180, 1/20, 1/200, 1/25, 1/3, 1/30, 1/40, 1/5, 1/50, 1/60, 1/70, 1/80, 1/90

Kiểu lắp
Mặt bích

HỘP SỐ GIẢM TỐC TẢI NẶNG TUNGLEE NHÔNG HÀNH TINH CHÂN ĐẾ HF 0.1KW-3.7KW

HỘP SỐ GIẢM TỐC TẢI NẶNG TUNGLEE NHÔNG HÀNH TINH CHÂN ĐẾ HF 0.1KW-3.7KW THÔNG SỐ KỸ THUẬT
– Size: HF200, HF280, HF300, HF301, HF303, HF305, HF307, HF309, HF313
– Công suất: 1/4HP đến 150HP
– Tỉ số truyền: 1/3.57 đến 1/2936.8
– Trục ra là dạng trục dương, có kích thước: 24mm đến 120mm
– Trục vào dạng mặt loa kết nối trực tiếp với động cơ điện mặt bích B5
– Cấp hộp số: 1 cấp
– Chất liệu vỏ: gang
– Nhiệt độ môi trường xung quanh: 0ºC đến 40°C
– Kiểu lắp: chân đế

Hộp giảm tốc tải nặng nhông hành tinh được chia làm 4 phần chính: (A) bánh răng mặt trời, (B) bánh răng hành tinh, (C) vòng bánh răng bên trong, (D) thiết bị kết nối bánh răng.
Công suất dẫn động thông qua việc kết nối trực tiếp hoặc kết nối với bánh răng mặt trời. Sau đó, bánh răng mặt trời dẫn động bánh răng hành tinh và kết hợp với vòng bánh răng bên trong để hoạt động. Toàn bộ bánh răng hành tinh sẽ quay quanh trục và dọc theo vòng bánh răng bên ngoài, trục ra được kết nối với giá bánh răng hành tinh.

Phương thức truyền động của hộp số nhông hành tinh khác với những hộp số bánh răng thông thường khác. Bánh răng thông thường sẽ phụ thuộc vào các số lượng các điểm tiếp xúc giữa 2 bánh răng để ép lực truyền động mà tất cả các tải trọng đều tập trung treen 1 vài bề mặt tiếp xúc (hình 1), làm cho các bánh răng dễ bị mòn và nứt. Ngược lại, giảm tốc nhông hành tinh lại có 6 bề mặt tiếp xúc bánh răng với diện tích lớn hơn và được phân bổ tải trọng đều (hình 2). Các bề mặt bánh răng sẽ chia đều các tải trọng tức thời làm cho chúng có khả năng chống lại các tác động từ bên ngoài. Phần vỏ và bánh răng sẽ không bị hư hỏng hay nứt vỡ do cao tải.

HỘP SỐ GIẢM TỐC TẢI NẶNG TUNGLEE NHÔNG HÀNH TINH CHÂN ĐẾ HS200-HS313

HỘP SỐ GIẢM TỐC TẢI NẶNG TUNGLEE NHÔNG HÀNH TINH CHÂN ĐẾ HS200-HS313 Mô tơ giảm tốc TungLee Đài Loan hàng mới 100% với chất liệu được làm bằng gang chuyên dụng có độ bền cao chuyên dùng cho các ngành tải nặng: công nghiệp, cơ khí-gia công chế tạo, ngành tôn-thép, băng tải, lắp ráp, sản xuất,….

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA HỘP SỐ NHÔNG HÀNH TINH HS
– Hộp giảm tốc HS có nhiều size và kích thước khác nhau như: HS 200, HS 280, HS 300, HS 301, HS 303, HS 305, HS 307, HS 309, HS 313 lắp với motor có công suất từ 1/4HP đến 150HP
– Tỉ số truyền: 1/3.57 đến 1/2936.8
– Kích thước trục ra: 24mm đến 120mm
– Kích thước trục vào: 19mm đến 80mm
– Cấp hộp số: 1 cấp, 2 cấp
– Kiểu lắp: chân đế

HỘP SỐ GIẢM TỐC TẢI NẶNG TUNGLEE NHÔNG HÀNH TINH MẶT BÍCH VS200-VS313

HỘP SỐ GIẢM TỐC TẢI NẶNG TUNGLEE NHÔNG HÀNH TINH MẶT BÍCH VS200-VS313 Kích thước (Size)
200, 280, 300, 300(H), 301H, 305, 307, 309, 313

Tỉ số truyền
1/12 – 1/51.8, 1/3.48 – 1/3.72, 1/400-1/2700, 1/63 – 1/373

Kiểu lắp
Mặt bích

HỘP SỐ GIẢM TỐC TUNGLEE CHÂN ĐẾ PLD 0.1KW-3.7KW

HỘP SỐ GIẢM TỐC TUNGLEE CHÂN ĐẾ PLD 0.1KW-3.7KW Công suất
0.1 KW, 0.2 KW, 0.4 KW, 0.75 KW, 1.5 KW, 2.2 KW, 3.7 KW

Tỉ số truyền
1/10, 1/100, 1/12.5, 1/120, 1/15, 1/150, 1/180, 1/20, 1/200, 1/25, 1/3, 1/30, 1/40, 1/5, 1/50, 1/60, 1/70, 1/700, 1/80, 1/90

Kiểu lắp
Chân đế

MÔ TƠ GIẢM TỐC TUNGLEE PF MẶT BÍCH 0.1KW-3.7KW

MÔ TƠ GIẢM TỐC TUNGLEE PF MẶT BÍCH 0.1KW-3.7KW Mô tơ giảm tốc TungLee Đài Loan hàng mới 100% với chất liệu được làm bằng vỏ nhôm và gang thích hợp cho các ứng dụng ngành nghề: cơ khí-gia công chế tạo, môi trường, khuấy hóa chất, băng tải, lắp ráp, sản xuất,….
Công suất 0.1kW, 0.2kW, 0.4kW, 0.75kW, 1.5kW, 2.2kW, 3.7kW
Tỉ số truyền Từ 1/3 đến 1/40.000
Cốt tải 18mm – 50mm
Điện áp 3pha 220/380V, 220/440V, 1pha 110V và 1pha 220V
Tần số 50/60Hz
Chất liệu dây Đồng 100%
Chất liệu vỏ Nhôm hoặc gang
Cấp hộp số 1 cấp, 2 cấp và 3 cấp
Tùy chọn Thắng điện từ hoặc không
Kiểu lắp Mặt bích

MÔ TƠ GIẢM TỐC TUNGLEE CỐT ÂM TL5080 0.75KW-1.5KW

MÔ TƠ GIẢM TỐC TUNGLEE CỐT ÂM TL5080 0.75KW-1.5KW Size: 5080
Công suất: 0.75kW, 1.5kW
Tỉ số truyền: từ 1/30 đến 1/300
Cốt tải: 32mm
Điện áp: 3 pha 220/380V, 3 pha 220/440V và 1 pha 110V, 1 pha 220V
Tần số: 50/60Hz
Chất liệu dây: đồng 100%
Chất liệu vỏ: nhôm
Tùy chọn: thắng điện từ hoặc không
Kiểu lắp: cốt âm ngang/cốt dương ngang

HỘP SỐ GIẢM TỐC TUNGLEE MẶT BÍCH PFK 0.1KW-3.7KW

HỘP SỐ GIẢM TỐC TUNGLEE MẶT BÍCH PFK 0.1KW-3.7KW Công suất: 0.1 KW, 0.2 KW, 0.4 KW, 0.75 KW, 1.5 KW, 2.2 KW, 3.7 KW
Tỉ số truyền: 1/10, 1/100, 1/12.5, 1/120, 1/15, 1/150, 1/180, 1/20, 1/200, 1/25, 1/3, 1/30, 1/40, 1/5, 1/50, 1/60, 1/70, 1/80, 1/90
Kiểu lắp: Mặt bích